|
|
Danh mục: Cửa nhựa uPVC lõi thép » Cửa sổ, cửa phụ: uPVC |
|
|
Tên sản phẩm: Cửa sổ mở hất |
|
|
Giá: VNĐ |
|
|
Bảo hành: 1 năm |
|
|
Tình trạng: Mới 100% (Còn hàng) |
|
|
Lượt truy cập: 38249 lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Có độ kín, khít và khả năng cách âm cách nhiệt cao
+ Không làm ảnh hưởng đến không gian căn phòng
+ Có thể mở lấy thoáng trong điều kiện trời mưa
+ Phù hợp với các công trình cao tầng và văn phòng làm việc
Đặc điểm:
- Được làm từ nhựa uPVC có lõi thép gia cường với những tính năng cách âm cách nhiệt vượt trội.
- Phù hợp với tập quán sử dụng của người Á Đông.
- Tiết kiệm diện tích sử dụng.
- Tạo sự thông thoáng cho căn phòng nhưng vẫn giữ được vẻ kín đáo, tránh hắt mưa.
Bảng Giá:
Chủng loại cửa |
Kích thước cửa (mm) |
Diện tích (m2) |
Đơn giá ( VND/m2) |
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Kính đơn
|
Hộp kính
|
Mẫu 6a, 6b, 4 |
500
|
1.000
|
đến 0.5
|
1.652.000
|
1.,982.000
|
Mẫu 6a, 6b, 5 |
600
|
1.200
|
> 0.5 ÷ 0.72
|
1.617.000
|
1.947.000
|
Mẫu 6a, 6b, 6 |
700
|
1.400
|
> 0.72 ÷ 0.98
|
1.473.000
|
1.803.000
|
Mẫu 6a, 6b, 7 |
800
|
1.600
|
>0.98
|
1.401.000
|
1.731.000
|
Bảng giá kim khí phụ kiện:
Chủng loại cửa |
Kích thước cửa (mm) |
Đơn giá |
Chiều cao
|
Chiều rộng
|
GU (Đức)
|
GQ(TQ)
|
Mẫu 4 |
1.000 - 1.400
|
500 - 1.000
|
885.500
|
392.700
|
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT
- Diện tích cửa = Chiều cao (h) x Chiều rộng (w)
- Giá trên bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt đối với công trình thuộc phạm vi TP Hồ Chí Minh
- Báo giá trên dùng để tham khảo và tính giá sơ bộ, báo giá chính thức sẽ được tính chi tiết theo thiết kế cửa của công trình .
- Kính đơn trong báo giá là kính Việt Nhật 5mm và hộp kính trong báo giá là hộp kính tiêu chuẩn 5+9+5 mm và 5+6+5 mm.
|
|
|
|
|
|
+ Có độ kín, khít và khả năng cách âm cách nhiệt cao
+ Không làm ảnh hưởng đến không gian căn phòng
+ Có thể mở lấy thoáng trong điều kiện trời mưa
+ Phù hợp với các công trình cao tầng và văn phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|